Nhảy đến nội dung
x

Chương trình giáo dục đại học dạy bằng tiếng Việt

Chương trình giáo dục đại học tiêu chuẩn của TDTU gồm có:

  1. Chương trình đào tạo các cử nhân trình độ đại học chính quy; đạt chuẩn đầu ra bậc 6/8 theo khung trình độ quốc gia Việt Nam; 
  2. Chương trình đào tạo các ngành chuyên sâu đặc thù cấp bằng kỹ sư/kiến trúc sư/dược sĩ; đạt chuẩn đầu ra bậc 7/8 khung trình độ quốc gia Việt Nam;

Các chương trình đào tạo của TDTU đạt chuẩn đầu ra theo công bố của Trường và đáp ứng yêu cầu hội nhập trong khu vực và thế giới.

Chương trình đào tạo đại học tại TDTU được xây dựng theo tiêu chuẩn kiểm định quốc tế như AUN-QA, FIBAA, ASIIN, .. Chương trình đào tạo của Trường giúp sinh viên năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế giới, có hệ thống tài liệu học tập và tham khảo bằng tiếng Anh đầy đủ. Nội dung chương trình còn tăng cường hoạt động học nhóm, rèn luyện thói quen chủ động học tập, tư duy sáng tạo cho sinh viên để luôn chủ động và sẵn sàng cho những cơ hội phát triển.

Chương trình được triển khai theo học chế tín chỉ nên sinh viên có thể điều chỉnh lộ trình đào tạo (ngắn hoặc dài hơn) cho phù hợp với năng lực và điều kiện của cá nhân.

Sinh viên tốt nghiệp đại học chương trình chuẩn phải đạt đủ chuẩn đầu ra mà Nhà trường đã công bố [các ngành cấp bằng cử nhân có chuẩn kỹ năng Tiếng Anh đạt trình độ B1 quốc tế, chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương, các ngành cấp bằng kỹ sư/kiến trúc sư/dược sĩ có chuẩn kỹ năng tiếng Anh đạt trình độ B2 quốc tế, chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương), kỹ năng tin học văn phòng (chứng chỉ MOS 750 điểm/1000 điểm, chứng chỉ ICDL đạt 75%), các kỹ năng mềm, tinh thần kỷ luật; ý thức tập thể, thái độ sẵn sàng của sinh viên; Kỹ năng thực hành chuyên môn phải đáp ứng được yêu cầu thực tế...].

Chương trình giáo dục đại học tiêu chuẩn có 40 chương trình:

  1. Bảo hộ lao động
  2. Công nghệ kỹ thuật môi trường - Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước)
  3. Công nghệ sinh học
  4. Công tác xã hội
  5. Dược
  6. Kế toán
  7. Khoa học máy tính
  8. Khoa học môi trường
  9. Kiến trúc
  10. Kinh doanh quốc tế
  11. Kỹ thuật cơ điện tử
  12. Kỹ thuật hóa học
  13. Kỹ thuật phần mềm
  14. Kỹ thuật xây dựng
  15. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  16. Kỹ thuật điện
  17. Kỹ thuật điện tử - viễn thông
  18. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  19. Luật
  20. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  21. Marketing
  22. Ngôn ngữ Anh
  23. Ngôn ngữ Trung Quốc
  24. Quan hệ lao động
  25. Quản lý thể dục thể thao - Chuyên ngành Golf
  26. Quản lý thể dục thể thao - Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện
  27. Quản lý xây dựng
  28. Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực
  29. Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn
  30. Quy hoạch vùng và đô thị
  31. Tài chính - Ngân hàng
  32. Thiết kế nội thất
  33. Thiết kế thời trang
  34. Thiết kế đồ họa
  35. Thống kê
  36. Toán ứng dụng
  37. Việt Nam học - Chuyên ngành Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam
  38. Việt Nam học - Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành
  39. Việt Nam học - Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch
  40. Xã hội học