Nhảy đến nội dung
x

Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh


  • Học phí theo lộ trình đào tạo

Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư). Mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng tiếng Anh ngoại trừ ngành Ngôn ngữ Anh.

ĐVT: đồng

STT

Ngành

Học phí
năm 1

Học phí
năm 2

Học phí
năm 3

Học phí
năm 4

Học phí
năm 5

1

Kế toán (Chuyên ngành kế toán quốc tế)

61.098.000

74.846.000

76.459.000

76.459.000

-

2

Tài chính ngân hàng

61.538.000

74.846.000

76.459.000

76.459.000

-

3

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

58.806.000

72.038.000

73.590.000

73.590.000

-

4

Ngôn ngữ Anh

60.440.000

74.039.000

75.634.000

75.634.000

-

5

Marketing

64.395.000

78.885.000

80.584.000

80.584.000

-

6

Kinh doanh quốc tế

64.395.000

78.885.000

80.584.000

80.584.000

-

7

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn)

64.395.000

78.885.000

80.584.000

80.584.000

-

8

Công nghệ sinh học (*)

62.588.000

76.670.000

78.322.000

78.322.000

78.322.000

9

Kỹ thuật xây dựng (*)

62.588.000

76.670.000

78.322.000

78.322.000

78.322.000

10

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)

62.480.000

76.538.000

78.187.000

78.187.000

78.187.000

11

Kỹ thuật phần mềm

62.372.000

76.406.000

78.052.000

78.052.000

-

12

Khoa học máy tính

62.696.000

76.802.000

78.456.000

78.456.000

-

 

  • Học phí các môn kỹ năng tiếng Anh 

Đơn vị: đồng

STT

Trình độ

Môn học

Số tiền

A. Các học phần Tiếng anh dự bị

1

A2

Intensive Key English (225 tiết)

14.850.000

2

B1

Intensive Preliminary English 1 (75 tiết)

4.950.000

Intensive Preliminary English 2 (75 tiết)

4.950.000

Intensive Preliminary English 3 (75 tiết)

4.950.000

B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo

1

B1+

Influencer English (120 tiết)

9.350.000

2

B2

Researcher English (120 tiết)

9.350.000

3

B2+

Master English (135 tiết)

10.450.000

Về lại đầu trang