Học phí chương trình tiêu chuẩn
- Học phí trung bình theo khối ngành đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh
- Học phí trung bình theo khối ngành đào tạo tại phân hiệu Khánh Hòa
- Học phí ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, xã hội Việt Nam
- Học phí trung bình theo khối ngành đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh
ĐVT: đồng/năm |
||
Khối ngành |
Tên ngành |
Học phí trung bình |
Khối ngành 1 |
Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang |
28.800.000 |
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử |
||
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học |
||
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý xây dựng |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động |
||
Khối ngành 2 |
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc |
24.600.000 |
Kế toán |
||
Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch |
||
Toán ứng dụng, Thống kê |
||
Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện; CN Golf |
||
Marketing, Quản trị kinh doanh - CN Quản trị Nhà hàng-Khách sạn, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh - CN Quản trị nguồn nhân lực |
||
Quan hệ lao động - CN Quản lý quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức |
||
Tài chính - Ngân hàng |
||
Luật |
||
Ngành khác |
Dược học |
55.200.000 |
- Học phí trung bình theo khối ngành đào tạo tại phân hiệu Khánh Hòa
ĐVT: đồng/năm |
||
Khối ngành |
Tên ngành |
Học phí trung bình |
Khối ngành 1 |
Kỹ thuật phần mềm |
24.000.000 |
Khối ngành 2 |
Ngôn ngữ Anh |
20.500.000 |
Kế toán |
||
Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và Lữ hành |
||
Marketing, Quản trị kinh doanh - CN Quản trị Nhà hàng-Khách sạn |
||
Luật |
- Học phí ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, xã hội Việt Nam
ĐVT: đồng |
||
Năm học |
Học kỳ 1 |
Học kỳ 2 |
Năm 1 |
22.800.000 |
22.800.000 |
Năm 2 |
22.800.000 |
22.800.000 |
Năm 3 |
22.800.000 |
22.800.000 |
Năm 4 |
22.800.000 |
22.800.000 |
Lưu ý:
Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2023-2024, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2023-2024.
Khi Chính phủ có quyết định chính thức về việc điều chỉnh học phí năm học 2023-2024, Nhà Trường sẽ thực hiện theo quy định.