Học phí chương trình chất lượng cao
- Học phí theo lộ trình đào tạo
Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư). Mức học phí này không bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh ngoại trừ ngành Ngôn ngữ Anh
ĐVT: đồng |
||||||
STT |
Ngành |
Học phí |
Học phí |
Học phí |
Học phí |
Học phí |
1 |
Kế toán |
39.890.000 |
46.539.000 |
51.082.000 |
51.082.000 |
- |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
39.890.000 |
46.539.000 |
51.082.000 |
51.082.000 |
- |
3 |
Luật |
39.890.000 |
46.539.000 |
51.082.000 |
51.082.000 |
- |
4 |
Việt Nam học - Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch |
39.347.000 |
45.904.000 |
50.386.000 |
50.386.000 |
- |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
49.231.000 |
57.435.000 |
63.043.000 |
63.043.000 |
- |
6 |
Marketing |
48.114.000 |
56.133.000 |
61.613.000 |
61.613.000 |
- |
7 |
Kinh doanh quốc tế |
48.114.000 |
56.133.000 |
61.613.000 |
61.613.000 |
- |
8 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành quản trị Nhà hàng - Khách sạn |
48.221.000 |
56.257.000 |
61.750.000 |
61.750.000 |
- |
9 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực |
48.114.000 |
56.133.000 |
61.613.000 |
61.613.000 |
- |
10 |
Công nghệ sinh học (*) |
40.250.000 |
46.959.000 |
51.543.000 |
51.543.000 |
51.543.000 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng (*) |
40.250.000 |
46.959.000 |
51.543.000 |
51.543.000 |
51.543.000 |
12 |
Kỹ thuật điện (*) |
40.790.000 |
47.588.000 |
52.235.000 |
52.235.000 |
52.235.000 |
13 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông (*) |
40.790.000 |
47.588.000 |
52.235.000 |
52.235.000 |
52.235.000 |
14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) |
40.790.000 |
47.588.000 |
52.235.000 |
52.235.000 |
52.235.000 |
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
40.790.000 |
47.588.000 |
52.235.000 |
52.235.000 |
- |
16 |
Khoa học máy tính |
41.329.000 |
48.217.000 |
52.925.000 |
52.925.000 |
- |
17 |
Thiết kế đồ họa |
41.006.000 |
47.840.000 |
52.511.000 |
52.511.000 |
- |
18 |
Kỹ thuật hóa học (*) |
40.250.000 |
46.959.000 |
51.543.000 |
51.543.000 |
51.543.000 |
19 |
Kiến trúc (*) |
40.250.000 |
46.959.000 |
51.543.000 |
51.543.000 |
51.543.000 |
- Học phí các môn kỹ năng tiếng Anh
Chương trình |
Khóa tuyển sinh 2023 |
Khóa tuyển sinh 2023 (khối ngành chuyên sâu/đặc thù) |
Số tiền |
Dự bị |
Tiếng anh dự bị 1 (75 tiết) |
Tiếng anh dự bị 1 (75 tiết) |
3.850.000 |
Tiếng anh dự bị 2 (75 tiết) |
Tiếng anh dự bị 2 (75 tiết) |
3.850.000 |
|
Tiếng anh dự bị 3 (75 tiết) |
Tiếng anh dự bị 3 (75 tiết) |
3.850.000 |
|
Tiếng anh dự bị 4 (75 tiết) |
Tiếng anh dự bị 4 (75 tiết) |
3.850.000 |
|
Tiếng anh dự bị 5 (75 tiết) |
Tiếng anh dự bị 5 (75 tiết) |
3.850.000 |
|
Chính khóa |
Tiếng anh 1 (75 tiết) |
Tiếng anh 1 (75 tiết) |
3.850.000 |
Tiếng anh 2 (75 tiết) |
Tiếng anh 2 (75 tiết) |
3.850.000 |
|
Tiếng anh 3 (75 tiết) |
Tiếng anh 3 (75 tiết) |
3.850.000 |
|
Tiếng anh 4 (75 tiết) |
Tiếng anh 4 (75 tiết) |
3.850.000 |
|
|
Tiếng anh 5 (30 tiết) |
1.540.000 |