Nhảy đến nội dung
x

Chương trình giảng dạy tiếng Anh - Chương trình liên kết đào tạo quốc tế

Yêu cầu tiếng Anh đầu vào của chương trình liên kết quốc tế.

Đối với SV học chương trình liên kết đào tao quốc tế phải đạt tiếng Anh trình độ B2 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5) theo Bảng 3.

Đối với SV học chương trình dự bị tiếng Anh phải dự thi Bài thi xếp lớp tiếng Anh đầu vào hoặc nộp chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 4.5-5.0. Bài thi xếp lớp tiếng Anh đầu vào được đánh giá 4 kỹ năng (nghe, đọc, nói và viết). Căn cứ vào kết quả bài thi xếp lớp hoặc chứng chỉ tiếng Anh, SV được xếp cấp độ tiếng Anh theo lộ trình học tiếng Anh tương ứng (Bảng 1, Bảng 2). Trong đó, SV chỉ được xét miễn tối đa đến học phần Influencer English. Trong thời gian 01 năm, SV chương trình dự bị tiếng Anh phải hoàn thành (điểm M) tiếng Anh dự bị (Bảng 1) và đạt trình độ B2 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5) theo Bảng 3 để được ghi nhận đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh. Nếu SV không bổ sung chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.5 hoặc tương đương theo bảng 3 sẽ phải dừng học.

Bảng 1 - Xếp lớp Chương trình dự bị tiếng Anh theo kết quả Bài thi xếp lớp tiếng Anh đầu vào

Mã môn

Tên học phần

Điểm bài thi xếp lớp tiếng Anh đầu vào

Số tiết học

Lộ trình tiếng Anh chuẩn

001324

Influencer English

≤ 54

120

Học dự bị trong vòng 01 học kỳ

001325

Researcher English

≥ 55

120

Học dự bị trong vòng 01 học kỳ

Bảng 2 - SV nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 4.5 - 5.0 hoặc tương đương được quy định theo bảng dưới đây sẽ được xếp vào lớp cấp độ Influencer English

Điểm IELTS

Điểm

TOEFL iBT

Điểm

Cambridge Exams

Điểm Cambridge Linguaskill

Điểm chứng chỉ VSTEP

Điểm chứng chỉ PTE

Aptis ESOL

TOEIC4 kỹ năng

General

Advanced

Nghe & Đọc

Viết

Nói

4.5 - 5.0

≥ 60

B1 Pre/B2 First/BEC Van ≥ 140

≥ 140

Bậc 3 - 5.5

 (tất cả kỹ năng ≥ 5.0)

≥ 36

≥ 117

≥ 84

≥ 550

≥ 120

≥ 120

Bảng 3 - Quy định Chứng chỉ tiếng Anh xét điều kiện đầu vào tiếng Anh

Chương trình liên kết đào tạo quốc tế

Điểm IELTS

Điểm

TOEFL iBT

Điểm

Cambridge Exams/ Điểm Cambridge Linguaskill

Điểm chứng chỉ VSTEP

Điểm chứng chỉ PTE

Aptis ESOL

TOEIC 4 kỹ năng

Aptis ESOL

General

Aptis ESOL

Advanced

Nghe & Đọc

Viết

Nói

≥ 5.5

≥ 65

≥ 160

Bậc 4 - 6.0

(tất cả kỹ năng ≥ 5.5)

≥ 42

≥ 153/200

(tất cả kỹ năng đạt trình độ B1)

≥ 126/200

(tất cả kỹ năng đạt trình độ B1)

≥ 600

≥ 150

≥ 160

Bảng 4 - Quy định xét miễn học phần tiếng Anh trong CTĐT theo các loại chứng chỉ tiếng Anh

Học phần được xét miễn

Điểm IELTS

Điểm

TOEFL iBT

Điểm

Cambridge Exams

Điểm Cambridge Linguaskill

Điểm chứng chỉ VSTEP

Điểm chứng chỉ PTE

Aptis ESOL

TOEIC 4 kỹ năng

General

Advanced

Nghe & Đọc

Viết

Nói

Master English

6.0

≥ 75

B2 First/ C1 Advanced/ C2 Pro ≥ 169

 

≥ 169

 

Bậc 4 - 7.0

 (tất cả kỹ năng ≥ 6.0)

≥ 52

≥ 160

(Tất cả kỹ năng đạt trình độ B2)

≥ 140

(Tất cả kỹ năng đạt trình độ B2)

≥ 650

≥ 160

≥ 170