Chương trình giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chất lượng cao (Inspire English)
1. Chuẩn đầu ra Tiếng Anh: Sinh viên chương trình chất lượng cao của tất cả các ngành (trừ ngành Ngôn ngữ Anh) phải đạt tiếng Anh trình độ B2 quốc tế (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5) theo bảng 1:
Bảng 1 – chuẩn đầu ra tiếng Anh
STT |
Trình độ tiếng Anh |
IELTS |
Điểm TOEFL iBT |
Điểm Cambridge Exams/ Cambridge Linguaskill |
Aptis ESOL |
TOEIC (4 kỹ năng) |
|||
Aptis ESOL General |
Aptis ESOL Advanced |
Nghe & Đọc |
Viết |
Nói
|
|||||
1 |
B2 |
≥ 5.5 (tất cả kỹ năng ≥ 4.5) |
≥ 70 (tất cả kỹ năng ≥ 15) |
≥ 160/180 (tất cả kỹ năng ≥ 140) |
≥ 153/200 tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) |
≥ 126/200 tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) |
≥ 600 |
≥ 150 |
≥ 160 |
2. Chương trình học Tiếng Anh chất lượng cao (Inspire English):
a. Các ngành cấp bằng cử nhân: gồm 05 học phần tiếng Anh dự bị ngoài chương trình và 04 học phần tiếng Anh chính thức trong chương trình đào tạo theo Bảng 2.
b. Các ngành cấp bằng kỹ sư, kiến trúc sư: gồm 05 học phần tiếng Anh dự bị ngoài chương trình và 05 học phần tiếng Anh chính thức trong chương trình đào tạo theo Bảng 2.
Bảng 2 - Các học phần Tiếng Anh Inspire English chương trình chất lượng cao
Chương trình |
Mã môn |
Tên học phần |
Số tín chỉ tích lũy |
Số tiết học trên lớp |
Lộ trình tiếng Anh chuẩn |
Cấp bằng cử nhân, kỹ sư, Kiến trúc sư |
P15HB1 |
Tiếng Anh dự bị 1 |
- |
75 |
HK 1 |
P15HB2 |
Tiếng Anh dự bị 2 |
- |
75 |
HK 1 |
|
P15HB3 |
Tiếng Anh dự bị 3 |
- |
75 |
HK 1 |
|
P15HB4 |
Tiếng Anh dự bị 4 |
|
75 |
HK 1 |
|
P15HB5 |
Tiếng Anh dự bị 5 |
|
75 |
HK 1 |
|
P15H01 |
Tiếng Anh 1 |
5 |
75 |
HK 2 |
|
P15H02 |
Tiếng Anh 2 |
5 |
75 |
HK 2 |
|
P15H03 |
Tiếng Anh 3 |
5 |
75 |
HK 3 |
|
P15H04 |
Tiếng Anh 4 |
5 |
75 |
HK 4 |
|
Cấp bằng kỹ sư, Kiến trúc sư |
P15H05 |
Tiếng Anh 5 |
2 |
30 |
HK 4 |
Cấp bằng cử nhân, kỹ sư, Kiến trúc sư |
P15C55 |
Đạt trình độ tiếng Anh quốc tế trình độ B2 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5) theo Bảng 3 |
HK 5 |
c. Sinh viên năm nhất khi nhập học chương trình chất lượng cao nếu không nộp các Chứng chỉ/bảng điểm tiếng Anh quốc tế như IELTS, TOEIC (4 kỹ năng), TOEFL iBT, Cambridge A2 Key/B1 Preliminary/B2 First/C1 Advanced/C2 Proficiency/ BEC Pre/BEC Van, Cambridge Linguaskill, Aptis ESOL còn thời hạn (với mức điểm quy định tại Bảng 3) phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào.
d. Căn cứ vào kết quả thi đánh giá trình độ tiếng Anh đầu vào (theo quy định Bảng 2) hoặc căn cứ vào chứng chỉ/bảng điểm tiếng Anh quốc tế do sinh viên nộp (theo quy định Bảng 3) còn thời hạn giá trị đến thời điểm bắt đầu học tiếng Anh (các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải được tổ chức thi trực tiếp tại các Đơn vị liên kết được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Đề án liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ theo quy định), sinh viên được xếp vào cấp độ lớp tiếng Anh theo lộ trình đào tạo tương ứng.
e. Sinh viên không tham dự kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào và không nộp chứng chỉ/bảng điểm Tiếng Anh quốc tế theo thời gian Trường thông báo hoặc sinh viên có điểm thi đầu vào thấp hơn mức điểm học chương trình chính thức theo Bảng 2, phải học bổ sung thêm các học phần Tiếng Anh dự bị tập trung trước khi vào học Chương trình tiếng Anh chính thức.
f. Kết thúc học kỳ 4 (theo sơ đồ đào tạo), sinh viên chưa hoàn thành cấp độ tiếng Anh 1 sẽ không được đăng ký các môn học khác để tập trung học tiếng Anh (Sinh viên được xem xét đăng ký học một số môn chung như Giáo dục thể chất tự chọn 1, 2, Bơi lội, các học phần Giáo dục quốc phòng, các môn học theo nhóm môn Kỹ năng phát triển bền vững, các môn học chính trị Mác Lênin, Cơ sở tin học).
g. Sinh viên trễ lộ trình đào tạo tiếng Anh theo quy định nhưng có kết quả tham gia học tiếng Anh liên tục trong tất cả các học kỳ và đủ điều kiện dự thi cuối khóa, được xem xét miễn các học phần tiếng Anh trễ lộ trình khi sinh viên có chứng chỉ/bảng điểm tiếng Anh quốc tế đạt trình độ B2 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5) còn thời hạn theo Bảng 3
Bảng 3 – Bảng xét miễn môn học theo các loại chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
STT |
Học phần được xét miễn theo chương trình |
IELTS |
TOEFL iBT |
Cambridge Exams |
Cambridge Linguaskill |
Aptis ESOL |
TOEIC (4 kỹ năng) |
|||
General |
Advanced |
Nghe & Đọc |
Viết |
Nói |
||||||
1 |
Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4 |
4.0 |
≥ 50 |
A2 Key/B1 Pre/ BEC Pre ≥ 120 |
≥ 120 |
≥ 66 |
|
≥ 450 |
≥ 30 |
≥ 50 |
2 |
Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5 |
4.5 |
≥ 55 |
B1 Pre/B2 First/ BEC Pre ≥ 130 |
≥ 130 |
≥ 84 |
|
≥ 500 |
≥ 70 |
≥ 90 |
3 |
Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5, Tiếng Anh 1 |
≥ 5.0 (tất cả kỹ năng ≥ 4.0) |
≥ 60 (tất cả kỹ năng ≥ 12) |
B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 140 |
≥ 140 |
≥ 117 |
≥ 84 |
≥ 550 |
≥ 120 |
≥ 120 |
4 |
Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5, Tiếng Anh 1,2 |
≥ 5.5 |
≥ 65 |
B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 155 |
≥ 155 |
≥ 153 |
≥ 126 |
≥ 580 |
≥ 140 |
≥ 150 |
5 |
Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5, Tiếng Anh 1,2,3 |
≥ 70 (tất cả kỹ năng ≥ 15) |
B1 Pre/ B2 First/ C1 Adv/ C2 Pro/ BEC Van ≥ 160 |
≥ 160 |
≥ 600 |
≥ 150 |
≥ 160 |
|||
6 |
Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5, Tiếng Anh 1,2,3,4 |
|||||||||
7 |
Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5, Tiếng Anh 1,2,3,4,5 |