Chương trình giảng dạy tiếng Anh - Chương trình tiêu chuẩn
1. Chuẩn đầu ra tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh):
a. Chương trình cấp bằng cử nhân: SV đạt tiếng Anh trình độ B1 quốc tế (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0) theo bảng Bảng 1.
b. Chương trình cấp bằng kỹ sư, kiến trúc sư, dược sĩ: SV đạt tiếng Anh quốc tế trình độ B2 quốc tế (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5) theo Bảng 1.
Bảng 1 – Chuẩn đầu ra tiếng Anh chương trình tiêu chuẩn
|
IELTS |
Điểm TOEFL iBT |
Điểm Cambridge Exams/ Cambridge Linguaskill |
Aptis ESOL |
TOEIC (4 kỹ năng) |
|||
Aptis ESOL General |
Aptis ESOL Advanced |
Nghe & Đọc |
Viết |
Nói |
||||
B1 (cấp bằng cử nhân) |
≥ 5.0 (tất cả kỹ năng ≥ 4.0) |
≥ 60 (tất cả kỹ năng ≥ 12) |
≥ 140/180 (tất cả kỹ năng ≥ 120) |
≥ 117/200 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) |
≥ 84/200 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) |
≥ 550 |
≥ 120 |
≥ 120 |
B2 (cấp bằng kỹ sư, Kiến trúc sư, dược sĩ |
≥ 5.5 (tất cả kỹ năng ≥ 4.5) |
≥ 65 (tất cả kỹ năng ≥ 15) |
≥ 160/180 (tất cả kỹ năng ≥ 140) |
≥ 153/200 tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) |
≥ 126/200 tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) |
≥ 600 |
≥ 150 |
≥ 160 |
2. Chương trình học tiếng Anh:
a) Chương trình khối ngành cử nhân, kỹ sư, kiến trúc sư: gồm 04 học phần tiếng Anh dự bị ngoài chương trình và 02 học phần tiếng Anh chính thức trong chương trình đào tạo theo Bảng 2;
b) Ngành Dược học: gồm 06 học phần tiếng Anh dự bị ngoài chương trình và 03 học phần tiếng Anh chính thức trong chương trình đào tạo theo Bảng 2.
c) SV năm nhất khi nhập học nếu không nộp các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như: IELTS, TOEIC (4 kỹ năng), TOEFL iBT, Cambridge, Aptis ESOL còn thời hạn (với mức điểm quy định tại Bảng 3) phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào.
d) SV được xếp lớp học tiếng Anh dựa vào kết quả thi đánh giá trình độ tiếng Anh đầu vào và chứng chỉ/bảng điểm tiếng Anh quốc tế SV nộp vào đầu khóa theo bảng 3 (các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải được tổ chức thi trực tiếp tại các Đơn vị liên kết được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Đề án liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ theo quy định).
e) SV không tham dự kỳ thi đánh giá trình độ tiếng Anh đầu vào và không nộp chứng chỉ/bảng điểm tiếng Anh quốc tế khi làm thủ tục nhập học hoặc SV có điểm thi đầu vào thấp hơn mức điểm học chương trình chính thức, phải học bổ sung các học phần tiếng Anh dự bị tập trung trước khi vào học Chương trình tiếng Anh chính thức.
f) SV ở trình độ tiếng Anh dự bị trở xuống, phải học tiếng Anh tối thiểu 02 cấp lớp/học kỳ cho đến khi đảm bảo lộ trình chuẩn của chương trình.
g) SV chưa hoàn thành các học phần tiếng Anh trong chương trình đào tạo, bắt buộc phải đăng ký học tiếng Anh tối thiểu 01 cấp lớp/học kỳ. SV học liên tục tiếng Anh trong mỗi học kỳ cho đến khi hoàn thành chương trình tiếng Anh.
h) Kết thúc học kỳ 4 (theo sơ đồ đào tạo chương trình cử nhân, kỹ sư, kiến trúc sư) hoặc kết thúc học kỳ 5 (theo sơ đồ đào tạo chương trình dược sĩ) SV chưa đạt Tiếng Anh 1 sẽ bị ràng buộc điều kiện tiên quyết tiếng Anh một số môn học trong chương trình đào tạo.
i) SV hoàn thành các học phần tiếng Anh, chuẩn đầu ra tiếng Anh theo đúng sơ đồ đào tạo để đủ điều kiện xét học bổng theo quy định.
j) Trong quá trình đào tạo, nếu SVcó các chứng chỉ/bảng điểm tiếng Anh quốc tế còn thời hạn, sẽ được xem xét miễn các học phần tiếng Anh theo lộ trình (Bảng 2 và Bảng 3). Để được xét miễn tiếng Anh, SV phải tham gia học tiếng Anh liên tục trong tất cả các học kỳ và đủ điều kiện dự thi cuối khóa.
Bảng 2 - Chương trình học tiếng Anh (Chương trình tiêu chuẩn)
Chương trình |
Mã môn |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết học trên lớp |
Lộ trình tiếng Anh chuẩn theo sơ đồ đào tạo |
Cấp bằng cử nhân, kỹ sư, kiến trúc sư |
|
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ TẬP TRUNG |
|
||
P150B1 |
Tiếng Anh Dự bị 1 |
- |
75 |
|
|
P150B2 |
Tiếng Anh Dự bị 2 |
- |
75 |
|
|
P150B3 |
Tiếng Anh Dự bị 3 |
- |
75 |
|
|
P150B4 |
Tiếng Anh Dự bị 4 |
5 |
75 |
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH CHÍNH THỨC |
|
|||
P15031 |
Tiếng Anh 1 |
5 |
75 |
Học kỳ 2 |
|
P15032 |
Tiếng Anh 2 |
5 |
75 |
Học kỳ 3 |
|
P15C50 |
Đạt trình độ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0) theo Bảng 3 |
Học kỳ 4 |
|||
Cấp bằng kỹ sư, kiến trúc sư |
P15C55 |
Đạt trình độ tiếng Anh quốc tế trình độ B2 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5) theo Bảng 3 |
Học kỳ 5 |
||
Cấp bằng dược sĩ |
|
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ TẬP TRUNG |
|
||
P150D1 |
Tiếng Anh dự bị 1 |
- |
75 |
|
|
P150D2 |
Tiếng Anh dự bị 2 |
- |
75 |
|
|
P150D3 |
Tiếng Anh dự bị 3 |
- |
75 |
|
|
P150D4 |
Tiếng Anh dự bị 4 |
- |
75 |
|
|
P150D5 |
Tiếng Anh dự bị 5 |
- |
75 |
|
|
P150D6 |
Tiếng Anh dự bị 6 |
- |
75 |
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH CHÍNH THỨC |
|
|||
P15041 |
Tiếng Anh 1 |
5 |
75 |
Học kỳ 1 |
|
P15042 |
Tiếng Anh 2 |
5 |
75 |
Học kỳ 2 |
|
P15043 |
Tiếng Anh 3 |
5 |
75 |
Học kỳ 3 |
|
P15C55 |
Đạt trình độ tiếng Anh quốc tế trình độ B2 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5) theo Bảng 3 |
Học kỳ 5 |
Bảng 3 – Bảng xét miễn môn học theo các loại chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (CT tiêu chuẩn)
Chương trình |
Học phần được xét miễn theo chương trình |
IELTS |
TOEFL iBT |
Cambridge Exams |
Cambridge Linguaskill |
Aptis ESOL |
TOEIC (4 kỹ năng) |
|||
General |
Advanced |
Nghe & Đọc |
Viết |
Nói |
||||||
Cấp bằng Cử nhân, Kỹ sư, Kiến trúc sư
|
Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4 |
4.0 |
≥ 50 |
A2 Key/B1 Pre/ BEC Pre ≥ 120 |
≥ 120 |
≥ 66 |
|
≥ 450 |
≥ 30 |
≥ 50 |
Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4, Tiếng Anh 1 |
4.5 |
≥ 55 |
B1 Pre/B2 First/ BEC Pre |
≥ 130 |
≥ 84 |
|
≥ 500 |
≥ 70 |
≥ 90 |
|
Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4, Tiếng Anh 1,2, Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B1 |
≥ 5.0 (tất cả kỹ năng ≥ 4.0) |
≥ 60 (tất cả kỹ năng ≥ 12) |
B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 140 |
≥ 140 |
≥ 117 |
≥ 84 |
≥ 550 |
≥ 120 |
≥ 120 |
|
Cấp bằng kỹ sư, kiến trúc sư |
Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 |
≥ 5.5 (tất cả kỹ năng ≥ 4.5) |
≥ 65 (tất cả kỹ năng ≥ 15) |
B2 First/C1 Adv/ C2 Pro/ BEC Van ≥ 160 |
≥ 160 |
≥ 153 tất cả kỹ năng đạt trình độ B2) |
≥ 126 tất cả kỹ năng đạt trình độ B2) |
≥ 600 |
≥ 150 |
≥ 160 |
Chương trình tiêu chuẩn cấp bằng Dược sĩ |
||||||||||
Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4 |
4.0 |
≥ 50 |
A2 Key/B1 Pre/ BEC Pre ≥ 120 |
≥ 120 |
≥ 66 |
|
≥ 450 |
≥ 30 |
≥ 50 |
|
Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5 |
4.5 |
≥ 55 |
B1 Pre/B2 First/ BEC Pre ≥ 130 |
≥ 130 |
≥ 84 |
|
≥ 500 |
≥ 70 |
≥ 90 |
|
Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5,6 |
≥ 5.0 (tất cả kỹ năng ≥ 4.0) |
≥ 60 (tất cả kỹ năng ≥ 12) |
B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 140 |
≥ 140 |
≥ 117 |
≥ 84 |
≥ 550 |
≥ 120 |
≥ 120 |
|
Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5,6, Tiếng Anh 1 |
≥ 5.5 |
≥ 65 (tất cả kỹ năng ≥ 12) |
B2 First/ BEC Van ≥ 155 (tất cả kỹ năng ≥ 130) |
≥ 155 (tất cả kỹ năng ≥ 130) |
≥ 153 |
≥ 126 |
≥ 580 |
≥ 140 |
≥ 150 |
|
Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5,6, Tiếng Anh 1,2 |
≥ 70 (tất cả kỹ năng ≥ 15) |
B2 First/C1 Adv/ C2 Pro/ BEC Van ≥ 160 |
≥ 160 |
≥ 600 |
≥ 150 |
≥ 160 |
||||
Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5,6, Tiếng Anh 1,2,3, Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 |